Hệ thống |
Mục kiểm tra |
Chỉ số bình thuờng |
Chỉ số do duợc |
Chuy¨ºn vi¨ºn tư vấn |
Tim mạch v¨¤ Mạch m¨¢u não |
Kh¨¢ng mạch m¨¢u |
0.327 - 0.937 |
1.709 |
Làm việc và nghỉ ngơi với nhau, làm cho cảm xúc ổn định, ăn nhiều thức ăn để điều chỉnh mỡ máu, chẳng hạn như thiếu nấm, nấm, rau và trái cây, và ăn các loại thực phẩm ít có hàm lượng cholesterol cao, thức ăn có độ mặn cao và các loại thực phẩm nhiều chất béo. |
Độ co giãn của m¨¢u |
1.672 - 1.978 |
1.431 |
Sức tống m¨¢u hiệu quả thất tr¨¢i |
1.554 - 1.988 |
.872 |
Chức năng Dạ d¨¤y - Ruột |
Hệ số chức năng nhu động dạ d¨¤y |
58.425 - 61.213 |
56.464 |
Ăn đúng giờ các thực phẩm không gây kích thích, dễ tiêu hóa và ăn nhiều rau quả, nhai thức ăn thật kỹ, ăn ít nhưng ăn nhiều bữa, thư giãn trong ăn uống, giữ tâm trạng vui vẻ, chú ý nghỉ ngơi và không ăn thức ăn lạnh. |
Hệ số chức năng hấp thu dạ d¨¤y |
34.367 - 35.642 |
29.074 |
Bệnh xương khớp dạng thấp |
Hệ số loãng xương |
2.019 - 4.721 |
5.607 |
Eat less bean foods and soy products, and do not eat stimulating food, tobacco and alcohol. Ăn ít hơn đậu và các sản phẩm đậu nành, không ăn thức ăn kích thích, không thuốc lá và rượu. |
C¨¢c yếu tố vi lượng |
Kẽm |
1.143 - 1.989 |
.754 |
Bổ sung thiếu nguyên tố vi lượng tương ứng bằng cách sử dụng nhiều loại thức ăn, hoặc bằng cách sử dụng thông qua các loại thuốc hoặc các sản phẩm y tế, nếu cần thiết. |
Vitamin |
Vitamin B6 |
0.824 - 1.942 |
.428 |
Bổ sung thiếu nguyên tố vi lượng tương ứng bằng cách sử dụng nhiều loại thức ăn, hoặc bằng cách sử dụng thông qua các loại thuốc hoặc các sản phẩm y tế, nếu cần thiết. |
Vitamin C |
4.543 - 5.023 |
3.258 |
Vitamin E |
4.826 - 6.013 |
3.522 |
Coenzyme |
Nicotinamide |
2.074 - 3.309 |
1.287 |
Bổ sung thiếu nguyên tố vi lượng tương ứng bằng cách sử dụng nhiều loại thức ăn, hoặc bằng cách sử dụng các loại thuốc hoặc các sản phẩm y tế, nếu cần thiết. |
Hệ thống miễn dịch |
Chỉ số Tuyến ức |
58.425 - 61.213 |
52.64 |
Điều chỉnh tâm lý, thái độ lạc quan, có nhiều bạn bè và đồng nghiệp, tham gia vào các hoạt động có ý nghĩa, giữ cho trạng thái cơ thể khỏe mạnh. |
Kim loại nặng |
Chì |
0.052 - 0.643 |
1.211 |
Cuộc sống hàng ngày chắc chắn sẽ hít vào rất nhiều kim loại nặng, có thể khó phát hiện, chỉ có thể cố gắng giảm bớt lượng hít vào, chẳng hạn như ăn bí ngô, nấm, rong biển, giảm các loại trang điểm, cố gắng uống nhiều nước và v.v |
Da |
Mất độ ẩm của da |
2.214 - 4.158 |
7.031 |
Ăn nhiều rau và hoa quả giàu vitamin C, nhưng dùng ít thực phẩm nhạy cảm mạnh mẽ với ánh sáng, đặc biệt như cây ca-rum, củ cải đỏ, cần tây, v.v Tránh tiếp xúc với ánh sáng mặt trời quá nhiều, ngăn ngừa tác hại từ tia cực tím. |
Chỉ số sừng của da |
0.842 - 1.858 |
2.825 |
Collagen |
Răng |
7.245 - 8.562 |
5.512 |
Ăn nhiều thực phẩm giàu collagen như gân bò, cánh gà, da gà, da và sụn, trong khi bổ sung thực phẩm có chứa nhiều vitamin C để giúp hấp thụ collagen. Nếu cần thiết, bởi chính quyền các sản phẩm collagen để bổ sung. |
Xương |
6.256 - 8.682 |
2.521 |